Đối với mỗi công tình xây dựng nội thất đặc biệt đối với mặt hàng sản xuất từ nguyên liệu sứ điều phải bắt buộc tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 6073:2005. Đây là 1 tiêu chuẩn Việt Nam chúng ta. Hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị phía dưới nhé.
TCVN được viết tắt là tiêu chuẩn Việt Nam, 6073 là số hiệu thứ tự được ban hành bởi Bộ Khoa học và Công nghệ. 2005 là năm ban hành, là loại văn bản theo tiêu chuẩn Việt Nam đối với Sản phẩm sứ vệ sinh-Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm sứ vệ sinh ( không bao gồm phần phụ kiện)
Sử dụng các thiết bị vệ sinh cao cấp mà Phụ Kiện Song Phát cung cấp như: Bồn cầu liền khối cao cấp , Bồn rửa chén đúc nguyên khối, Vòi Sen Tắm INOX 304Tư vấn bán hàng : Liên hệ: 0966 987 251 ( Viber / Zalo ) , Địa chỉ: 7 Lê Ngã, P.Phú Trung, Q.Tân Phú.
Bạn nên biết thêm:
Theo kiểu dáng và chức năng sử dung, sản phẩm sứ vệ sinh được phân loại như sau:
Bạn nên tìm hiểu thêm:
Các tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh về yêu cầu kỹ thuật được đánh giá trên ba phương diện. Đầu tiên là ngoại quan, kích thước. Thứ hai là chỉ tiêu cơ khí. Và cuối cùng mới đến tính năng sử dụng.Yêu cầu kỹ thuật lắp đật
Bạn nên biết thêm:
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 2 vết | – |
Sứt, trầy sước | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm (trừ bề mặt vanh) | ||
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < f ≤ 0,7 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 0,2 mm | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh tại chân | ≤ 3 mm | ||
Lỗ bắt két, bắt nắp | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | |||
Tắc lỗ vanh bệtTắc ống dẫn trên thân bệt | Không có hoặc xử lý được nếu có | |||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ cấp nước của bệ xí | ± 5 % |
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < f ≤ 1 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều rộng ≤ 0,2 mm | Không cho phép | Không cho phép | ≤ 2 vết |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng (Độ vênh) | Lỗ bắt vòi | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | ||
Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng | ≤ 3 mm | |||
Sai lệch kích thước | Mọi chiều tại mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ xả | ≤ 5 % |
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 5 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | 1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết | – |
0,3 mm < f ≤ 1 mm | Không cho phép | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Rạn xương | Chiều dài ≤ 50 mm | Không có ở miệng và các lỗ kỹ thuật | ≤ 3 vết | |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước | Chiều dài | ± 1 % | ||
Chiều rộng | ± 1 % | |||
Chiều cao | ± 1 % | |||
Biến dạng (Độ vênh) | Độ vênh giữa đáy két và thân bệt | ± 0,5 mm | ||
Lỗ xả | ± 5 % | |||
Lỗ lắp thân bệt | Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng | |||
Độ đồng tâm giữa lỗ | Lắp đặt được phụ kiện |
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 1 000 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | ≤ 3 vết | ≤ 5 vết | – |
0,3 mm < f ≤ 1 mm | 1 vết | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp | Mọi trường hợp | Không cho phép | Không cho phép | – |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Sai lệch kích thước | Mặt trên | ± 2 % | ||
Lỗ xả | ± 5 % |
Khuyết tật | Mức cho phép | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV | BMC | BMK |
Các khuyết tật về men | ||||
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Co men, bỏ men, bong men | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Gợn sóng, mỏng men | S ≤ 500 mm2 | Không cho phép | ≤ 3 vết | – |
Sứt, trầy xước | Không cho phép | Không cho phép | 1 vết dài ≤ 20 mm | |
Các khuyết tật về màu | ||||
Lẫn màu | f ≤ 0,3 mm | ≤ 3 vết | ≤ 3 vết | – |
0,3 mm < f ≤ 1 mm | 1 vết | 1 vết | – | |
Lệch màu | Không lệch màu so với màu thiết kế | |||
Bay màu, mất màu, loang màu | Không cho phép | Không cho phép | – | |
Các khuyết tật về xương | ||||
Nứt mộc, phân lớp | Mọi trường hợp | Không cho phép | Không cho phép | – |
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước | ||||
Biến dạng | Giữa thân bệ và tường | ≤ 3 mm | ||
Sai lệch kích thước | Lỗ vanh, lỗ cấp, lỗ xả | Lắp đặt được phụ kiện |
Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo các chỉ tiêu cơ. Dưới đây là các tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinhcho nữ giới:
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn | 0,5 |
2. Độ bền nhiệt | Đạt yêu cầu |
3. Độ bền hóa của men | Đạt yêu cầu |
4. Độ bền rạn men | Đạt yêu cầu |
5. Độ cứng bề mặt men, thang Mohs, không nhỏ hơn | 6 |
6. Độ thấm mực, mm, không lớn hơn | 1 |
7. Khả năng chịu tải của sản phẩm, kN, không nhỏ hơn- Bệ xí- Chậu rửa | 3,001,50 |
Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo tính năng sử dụng theo Bảng 7
Loại sản phẩm | Tên chỉ tiêu | Giới hạn cho phép |
1. Xí bệt | Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh | Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn | 90 | |
Tốc độ chảy của nước từ két nước, lít/giây, không lớn hơn | 2,5 | |
Độ làm sạch bề mặt | Đạt yêu cầu | |
Mức độ vệ sinh (bắn nước) của bệ xí | Đạt yêu cầu | |
Mực nước trong xi phông, mm, không nhỏ hơn | 40 | |
Độ rộng xi phông | Đạt yêu cầu | |
Sự rò rỉ nước | Nước không bị rò rỉ | |
Sự rò rỉ khí | Không bị rò rỉ khí | |
2. Xí xổm | Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh | Đạt yêu cầu |
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn | 90 | |
3. Chậu rửa | Khả năng thoát nước | Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: | ||
– Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt chậu, mm | 10 | |
– Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn | 0,2 | |
4. Tiểu nam | Khả năng thoát nước | Không bị đọng nước |
Khả năng cấp nước | Bám sát thành mặt tiểu treo | |
Độ bắn nước ra ngoài | Không cho phép | |
5. Tiểu nữ | Khả năng thoát nước | Không bị đọng nước |
Lỗ chảy tràn: | ||
– Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt tiểu nữ, mm | 10 | |
– Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn | 0,2 |
Mẫu sản phẩm sứ vệ sinh được lấy theo lô. Lô là số lượng sản phẩm cùng loại, cùng kiểu dáng, được sản xuất trong cùng một điều kiện công nghệ.Mẫu được lấy ở nhiều vị trí khác nhau trong lô sao cho đại diện cho cả lô sản phẩm.
Theo TCVN 5436.
Mỗi sản phẩm trước khi xuất xưởng đều có dán nhãn hiệu hàng hóa, đảm bảo rõ ràng, bền mầu, dễ nhận biết. Việc ghi nhãn sản phẩm phải đảm bảo ít nhất các nội dung sau:
Kèm theo nhãn sản phẩm có hướng dẫn lắp đặt và sử dụng cho mỗi loại sản phẩmVì vậy trước khi xuất xưởng, các sản phẩm đều phải dán nhãn có ít nhất là 3 thông tin vừa nêu và dán ở nơi dễ dàng thấy nhất, các chữ trên nhãn phải rõ ràng dễ nhìn.
Sản phẩm sứ vệ sinh được bảo quản riêng theo từng chủng loại và cấp chất lượng (nếu có).Trên đây là các tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh cần biết biết, hy vọng bài viết tham khảo này giúp bạn có thêm thông tin từ đó chọn mua được các sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đúng nhu cầu của mình!
Trên đây là Văn bản pháp luật TCVN 6073:2005, theo năm tháng, tiêu chuẩn sẽ được cập nhật mới hơn so với tiêu chuẩn này.
Nguồn : https://phukiensongphat.com/tieu-chuan-nghiem-thu-lap-dat-thiet-bi-ve-sinh