05 May
05May

Đối với mỗi công tình xây dựng nội thất đặc biệt đối với mặt hàng sản xuất từ nguyên liệu sứ điều phải bắt buộc tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN 6073:2005. Đây là 1 tiêu chuẩn Việt Nam chúng ta. Hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị phía dưới nhé.

Tiêu chuẩn TCVN 6073:2005 là gì ?

TCVN được viết tắt là tiêu chuẩn Việt Nam, 6073 là số hiệu thứ tự được ban hành bởi Bộ Khoa học và Công nghệ. 2005 là năm ban hành, là loại văn bản theo tiêu chuẩn Việt Nam đối với Sản phẩm sứ vệ sinh-Yêu cầu kỹ thuật

Phạm vi áp dụng áp dụng thiết bị vệ sinh

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm sứ vệ sinh ( không bao gồm phần phụ kiện)

Các thuật ngữ và định nghĩa thiết bị vệ sinh.

  • BMC (visible surface)
    • BMC là viết tắt của “bề mặt chính”. Bề mặt nhìn thấy của sản phẩm khi đã lắp đặt vào vị trí sử dụng.
  • BMLV (water surface)
    • BMLV là viết tắt “bề mặt làm việc”. Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với nước khi sử dụng
  • BMK (invisible surface)
    • BMK viết tắt “bề mặt khuất”. Bề mặt khuất là bề mặt không nhìn thấy khi sản phẩm đã lắp đặt vào vị trí sử dụng. Bề mặt khuất thường không có men.
  • BMLR (installation surface)
    • BMLR viết tắt của “bề mặt lắp ráp”. Bề mặt tiếp xúc với nền, với tường hoặc với giá đỡ khi lắp đặt vào vị trí sử dụng.
Định nghĩa thiết bị vệ sinh

Các khuyết tật về men (glaze defects)

  • Bọt khí (bubble)
    • Bọt khí hở là những lỗ tròn hở xuất hiện trên bề mặt men.
    • Bọt khí kín là những bọt lồi hoặc lõm xuất hiện trên bề mặt men.
  • Châm kim (pinhole)
    • Các lỗ nhỏ giống như lỗ kim châm trên bề mặt men, nhưng không sâu đến phần xương
  • Rộp men, sôi men (bliser)
    • Bề mặt phủ men bị rỗ, lồi lõm, gồ ghề và bọt khí tập trung thành từng đám trên bề mặt sản phẩm.
  • Bong men (glaze chip)
    • Hiện tượng men bị bong, tróc khỏi xương của sản phẩm dưới dạng vảy.
  • Co men, bỏ men (glaze pool)
    • Hiện tượng men không được điền đầy, có những chỗ không có men.
  • Mỏng men (thin glaze)
    • Lớp men không đủ dày, làm bộ phần xương bên trong, có thể nhìn thấy xương.
  • Gợn sóng (swell)
    • Bề mặt phủ men bị lượn sóng, lồi lõm, gồ ghề, không láng đều.
  • Nứt lạnh (cool cracks)
    • Vết nứt rất mảnh và sắc trên bề mặt men (nứt tóc) có thể xuyên suốt bề dày của sản phẩm
  •  Rạn men (crazing)
    • Các vết nứt rạn rất nhỏ (dạng chân chim), trải trên bề mặt men, không sâu đến xương.
  • Sứt, trầy xước (chips)
    • Thường là những vết sứt lớn, trầy xước hay xuất hiện ở các vị trí chân đáy hay trên bề mặt của sản phẩm.
Sử dụng các thiết bị vệ sinh cao cấp mà Phụ Kiện Song Phát cung cấp như: Bồn cầu liền khối cao cấpBồn rửa chén đúc nguyên khốiVòi Sen Tắm INOX 304Tư vấn bán hàng : Liên hệ: 0966 987 251 ( Viber / Zalo ) , Địa chỉ: 7 Lê Ngã, P.Phú Trung, Q.Tân Phú.

Các khuyết tật về màu (colour imperfection)

  • Lẫn màu (colour spots)
    • Các chấm, các vết màu khác so với màu men phủ trên sản phẩm.
  • Lệch màu (discolouration)
    • Màu men phủ trên sản phẩm sai khác với màu men chuẩn quy định.
  • Bay màu, mất màu (staining)
    • Lớp men trên sản phẩm bị mất màu hay bị nhạt màu hơn so với các vị trí khác.

Các khuyết tật xương (body defects)

  • Nứt mộc (body cracks)
    • Các vết nứt không sắc cạnh trên sản phẩm, làm chẻ tách xương, xảy ra trước giai đoạn thiêu kết.
  • Phân lớp (separation)
    • Tại các vị trí bề mặt sản phẩm (bề mặt trông thấy hoặc khuất) xương bị tách thành hai hay nhiều lớp.
  • Rạn xương (body crazing)
    • Các vị trí không phủ men có các vết rạn nhỏ, mảnh.
  • Khuyết tật xương (body specks)
    • Các vị trí có tạp chất nằm trong hoặc trên bề mặt xương làm ảnh hưởng đến bề mặt men.

Bạn nên biết thêm:

Các khuyết tật về hình dạng và kích thước (shape and dimension imperfection)

  • Sai lệch hình dạng (biến dạng, vênh) và kích thước so với thiết kế, đặc biệt đối với các lỗ kỹ thuật.

Phân loại

Theo kiểu dáng và chức năng sử dung, sản phẩm sứ vệ sinh được phân loại như sau:

Bệ xí

 Xí bệt

Xí xổm

  • Xí xổm có xi phông liền
  • Xí xổm có xi phông rời.

Chậu rửa

  • Chậu rửa có chân đỡ
  • chậu rửa không có chân đỡ.

Bồn tiểu

  • Bồn tiểu Nam
  • Bồn tiểu Nữ

Bạn nên tìm hiểu thêm:

Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt thiết bị vệ sinh

Các tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh về yêu cầu kỹ thuật được đánh giá trên ba phương diện. Đầu tiên là ngoại quan, kích thước. Thứ hai là chỉ tiêu cơ khí. Và cuối cùng mới đến tính năng sử dụng.Yêu cầu kỹ thuật lắp đật

Yêu cầu ngoại quan và sai lệch kích thước của sản phẩm

Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo yêu cầu về ngoại quan và sai lệch kích thước như sau:

Bạn nên biết thêm:

  1. Men phủ phải láng bóng và đều khắp trên bề mặt chính của sản phẩm. Bề mặt khuất không cần phủ men toàn bộ, nhưng không nhìn thấy được các phần không phủ men khi lắp vào vị trí sử dụng. Các đường gờ và cạnh của sản phẩm không bị mỏng men.
  2. Không cho phép có các vết nứt lạnh và nứt mộc trên sản phẩm trong mọi trường hợp.
  3. Các khuyết tật như vết màu, tạp chất, lỗ châm kim… có kích thước nhỏ hơn và bằng 0,2 mm mà không tập trung thì được bỏ qua và không được coi như là khuyết tật.

Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép đối với từng loại sản phẩm được quy định trong các Bảng từ 1 đến 5

Bảng 1: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm bồn cầu , xí bệt, tiểu nữ
Khuyết tậtMức cho phép
Tên khuyết tậtĐặc điểmBMLVBMCBMK
Các khuyết tật về men
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men Không cho phépKhông cho phép
Co men, bỏ men, bong men Không cho phépKhông cho phép
Gợn sóng, mỏng menS ≤ 1 000 mm2Không cho phép≤ 2 vết
Sứt, trầy sước Không cho phép1 vết dài ≤ 20 mm (trừ bề mặt vanh)
Các khuyết tật về màu
Lẫn màuf ≤ 0,3 mm1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết
0,3 mm < f ≤ 0,7 mmKhông cho phép1 vết
Lệch màu Không lệch màu so với màu thiết kế
Bay màu, mất màu, loang màu Không cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về xương
Rạn xươngChiều rộng ≤ 0,2 mmKhông cho phépKhông cho phép≤ 2 vết
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước
Biến dạng (Độ vênh)Độ vênh tại chân≤ 3 mm
Lỗ bắt két, bắt nắpVừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng
Tắc lỗ vanh bệtTắc ống dẫn trên thân bệtKhông có hoặc xử lý được nếu có
Sai lệch kích thướcMọi chiều tại mặt trên± 2 %
Lỗ cấp nước của bệ xí± 5 %
Tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu bồn cầu, xí bệt, tiểu nữ.
Bảng 2 : Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt chậu rửa
Khuyết tậtMức cho phép
Tên khuyết tậtĐặc điểmBMLVBMCBMK
Các khuyết tật về men
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men Không cho phépKhông cho phép
Co men, bỏ men, bong men Không cho phépKhông cho phép
Gợn sóng, mỏng menS ≤ 1 000 mm2Không cho phép≤ 3 vết
Sứt, trầy xước Không cho phépKhông cho phép1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm
Các khuyết tật về màu
Lẫn màuf ≤ 0,3 mm1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết
0,3 mm < f ≤ 1 mmKhông cho phép1 vết
Lệch màu Không lệch màu so với màu thiết kế
Bay màu, mất màu, loang màu Không cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về xương
Rạn xươngChiều rộng ≤ 0,2 mmKhông cho phépKhông cho phép≤ 2 vết
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước
Biến dạng (Độ vênh)Lỗ bắt vòiVừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng
Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng≤ 3 mm
Sai lệch kích thướcMọi chiều tại mặt trên± 2 %
Lỗ xả≤ 5 %
Tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu bề mặt chậu rửa
Bảng 3 : Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt két nước, chân chậu rửa.
Khuyết tậtMức cho phép
Tên khuyết tậtĐặc điểmBMLVBMCBMK
Các khuyết tật về men
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men Không cho phépKhông cho phép
Co men, bỏ men, bong men Không cho phépKhông cho phép
Gợn sóng, mỏng menS ≤ 1 000 mm2Không cho phép≤ 5 vết
Sứt, trầy xước Không cho phépKhông cho phép1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm
Các khuyết tật về màu
Lẫn màuf ≤ 0,3 mm1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết
0,3 mm < f ≤ 1 mmKhông cho phép1 vết
Lệch màu Không lệch màu so với màu thiết kế
Bay màu, mất màu, loang màu Không cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về xương
Rạn xươngChiều dài ≤ 50 mmKhông có ở miệng và các lỗ kỹ thuật≤ 3 vết
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước
Sai lệch kích thướcChiều dài± 1 %
Chiều rộng± 1 %
Chiều cao± 1 %
Biến dạng (Độ vênh)Độ vênh giữa đáy két và thân bệt± 0,5 mm
Lỗ xả± 5 %
Lỗ lắp thân bệtVừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng
Độ đồng tâm giữa lỗLắp đặt được phụ kiện
Tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu trên bề mặt két nước, chân chậu rửa.
Bảng 4: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt xí xổm
Khuyết tậtMức cho phép
Tên khuyết tậtĐặc điểmBMLVBMCBMK
Các khuyết tật về men
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men Không cho phépKhông cho phép
Co men, bỏ men, bong men Không cho phépKhông cho phép
Gợn sóng, mỏng menS ≤ 1 000 mm2Không cho phép≤ 3 vết
Sứt, trầy xước Không cho phépKhông cho phép1 vết dài ≤ 20 mm
Các khuyết tật về màu
Lẫn màuf ≤ 0,3 mm≤ 3 vết≤ 5 vết
0,3 mm < f ≤ 1 mm1 vết1 vết
Lệch màu Không lệch màu so với màu thiết kế
Bay màu, mất màu, loang màu Không cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về xương
Nứt mộc, phân lớpMọi trường hợpKhông cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước
Sai lệch kích thướcMặt trên± 2 %
Lỗ xả± 5 %
Tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu trên bề mặt xí xổm
Bảng 5: Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm tiểu nam
Khuyết tậtMức cho phép
Tên khuyết tậtĐặc điểmBMLVBMCBMK
Các khuyết tật về men
Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men Không cho phépKhông cho phép
Co men, bỏ men, bong men Không cho phépKhông cho phép
Gợn sóng, mỏng menS ≤ 500 mm2Không cho phép≤ 3 vết
Sứt, trầy xước Không cho phépKhông cho phép1 vết dài ≤ 20 mm
Các khuyết tật về màu
Lẫn màuf ≤ 0,3 mm≤ 3 vết≤ 3 vết
0,3 mm < f ≤ 1 mm1 vết1 vết
Lệch màu Không lệch màu so với màu thiết kế
Bay màu, mất màu, loang màu Không cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về xương
Nứt mộc, phân lớpMọi trường hợpKhông cho phépKhông cho phép
Các khuyết tật về hình dạng và kích thước
Biến dạngGiữa thân bệ và tường≤ 3 mm
Sai lệch kích thướcLỗ vanh, lỗ cấp, lỗ xảLắp đặt được phụ kiện
Tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu trên bề mặt sản phẩm tiểu nam

Các chỉ tiêu cơ, lý

Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo các chỉ tiêu cơ. Dưới đây là các tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinhcho nữ giới:

  • Độ hút nước không lớn hơn 0.5%.
  • Độ bền nhiệt phải đạt yêu cầu.
  • Độ bền hóa của men phải đạt yêu cầu.
  • Độ bền rạn men phải đặt yêu cầu.
  • Độ cứng bề mặt không được nhỏ hơn 6 Mohs.
  • Độ thấm mực không lớn hơn 1 mm.
  • Khả năng chịu tải của bệ xí không nhỏ hơn 3,00 kN và của chậu rửa không được nhỏ hơn 1,50 kN.
Bảng 6: Các chỉ tiêu cơ, lý của sản phẩm sứ vệ sinh
Tên chỉ tiêuMức
1. Độ hút nước, %, không lớn hơn0,5
2. Độ bền nhiệtĐạt yêu cầu
3. Độ bền hóa của menĐạt yêu cầu
4. Độ bền rạn menĐạt yêu cầu
5. Độ cứng bề mặt men, thang Mohs, không nhỏ hơn6
6. Độ thấm mực, mm, không lớn hơn1
7. Khả năng chịu tải của sản phẩm, kN, không nhỏ hơn- Bệ xí- Chậu rửa 3,001,50
Tiêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu Các chỉ tiêu cơ, lý của sản phẩm sứ vệ sinh

Tính năng sử dụng

Sản phẩm sứ vệ sinh phải đảm bảo tính năng sử dụng theo Bảng 7

Bảng 7: Tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh
Loại sản phẩmTên chỉ tiêuGiới hạn cho phép
1. Xí bệtĐộ xả thoát bằng giấy vệ sinhĐạt yêu cầu
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn90
Tốc độ chảy của nước từ két nước, lít/giây, không lớn hơn2,5
Độ làm sạch bề mặtĐạt yêu cầu
Mức độ vệ sinh (bắn nước) của bệ xíĐạt yêu cầu
Mực nước trong xi phông, mm, không nhỏ hơn40
Độ rộng xi phôngĐạt yêu cầu
Sự rò rỉ nướcNước không bị rò rỉ
Sự rò rỉ khíKhông bị rò rỉ khí
2. Xí xổmĐộ xả thoát bằng giấy vệ sinhĐạt yêu cầu
Độ xả thoát bằng bi nhựa, %, không nhỏ hơn90
3. Chậu rửaKhả năng thoát nướcKhông bị đọng nước
Lỗ chảy tràn: 
– Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt chậu, mm10
– Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn0,2
4. Tiểu namKhả năng thoát nướcKhông bị đọng nước
Khả năng cấp nướcBám sát thành mặt tiểu treo
Độ bắn nước ra ngoàiKhông cho phép
5. Tiểu nữKhả năng thoát nướcKhông bị đọng nước
Lỗ chảy tràn: 
– Lỗ chảy tràn thấp hơn phần thấp nhất mặt tiểu nữ, mm10
– Tốc độ chảy tràn, lít/giây, không nhỏ hơn0,2
iêu chuẩn cho phép khi nghiệm thu về Tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh

Lấy mẫu

Mẫu sản phẩm sứ vệ sinh được lấy theo lô. Lô là số lượng sản phẩm cùng loại, cùng kiểu dáng, được sản xuất trong cùng một điều kiện công nghệ.Mẫu được lấy ở nhiều vị trí khác nhau trong lô sao cho đại diện cho cả lô sản phẩm.

Phân chia mẫu

  • Số lượng mẫu dùng để kiểm tra sai lệch kích thước theo 5.1 trên 10 % sản phẩm lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô nhưng không ít hơn 5 sản phẩm và không nhiều hơn 30 sản phẩm
  • Số lượng mẫu dùng để kiểm tra ngoại quan theo 5.1 là toàn bộ sản phẩm của lô.
  • Số lượng mẫu dùng để kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý theo Bảng 5 và tính năng sử dụng theo Bảng 7 là các mẫu đã thỏa mãn yêu cầu về ngoại quan và kích thước.

Phương pháp thử

Theo TCVN 5436.

Ghi nhãn và bảo quản

Ghi nhãn

Mỗi sản phẩm trước khi xuất xưởng đều có dán nhãn hiệu hàng hóa, đảm bảo rõ ràng, bền mầu, dễ nhận biết. Việc ghi nhãn sản phẩm phải đảm bảo ít nhất các nội dung sau:

  • Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất.
  • Tên, ký hiệu và loại của sản phẩm.
  • Viện dẫn tiêu chuẩn này

Kèm theo nhãn sản phẩm có hướng dẫn lắp đặt và sử dụng cho mỗi loại sản phẩmVì vậy trước khi xuất xưởng, các sản phẩm đều phải dán nhãn có ít nhất là 3 thông tin vừa nêu và dán ở nơi dễ dàng thấy nhất, các chữ trên nhãn phải rõ ràng dễ nhìn.

Bảo quản

Sản phẩm sứ vệ sinh được bảo quản riêng theo từng chủng loại và cấp chất lượng (nếu có).Trên đây là các tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh cần biết biết, hy vọng bài viết tham khảo này giúp bạn có thêm thông tin từ đó chọn mua được các sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đúng nhu cầu của mình!

Phân biệt các loại bề mặt sản phẩm
Một số kiểu dáng cơ bản của sản phẩm sứ vệ sinh
Một số kiểu dáng cơ bản của sản phẩm sứ vệ sinh 2;

Trên đây là Văn bản pháp luật TCVN 6073:2005, theo năm tháng, tiêu chuẩn sẽ được cập nhật mới hơn so với tiêu chuẩn này. 

Nguồn : https://phukiensongphat.com/tieu-chuan-nghiem-thu-lap-dat-thiet-bi-ve-sinh

Comments
* The email will not be published on the website.
I BUILT MY SITE FOR FREE USING